- Mặc định
- Lớn hơn
B00 là một trong những tổ hợp môn thi khá khó. Mặc dù vậy vẫn có nhiều thí sinh cố gắn ôn luyện tổ hợp này vì tập trung nhiều các ngành siêu hot hiện nay. Vậy B00 gồm những ngành nào và nên học trường gì? Cùng tìm hiểu chi tiết hơn về khối thi B00 qua bài viết sau.
B00 gồm những môn thi nào?
Khối B00 gồm 3 môn Toán học – Sinh học – Hoá học. Đây là tổ hợp gồm hoàn toàn các môn khối tự nhiên. Những ai giỏi tính toán, ghi nhớ, đầu óc linh hoạt sẽ rất lý tưởng để chọn tổ hợp môn thi này. Bên cạnh khối B00 truyền thống thì khối B còn được mở rộng nhiều tổ hợp môn khác. Mọi người có thể tham khảo thêm để lựa chọn cho phù hợp.
B00 gồm những ngành nào?
Một trong những thắc mắc của hầu hết các thí sinh tương lai đó là khối B00 gồm những ngành nào. Nếu như học giỏi tổ hợp môn này thì mọi người có thể yên tâm. Rất nhiều các ngành hot hiện nay có tuyển sinh khối B00.
Nhóm ngành Y – Dược
Đa phần các ngành thuộc nhóm ngành Y – Dược hiện nay đều tuyển sinh khối B00. Nhóm ngành này vô cùng hấp dẫn, cơ hội việc làm sau tốt nghiệp cực kỳ tốt và mức thu nhập cũng ở mức cao. Tuy nhiên điểm tuyển sinh nhóm ngành Y – Dược luôn ở mức cao nên thường chỉ phù hợp cho những ai thực sự giỏi. Dưới đây là một vài ngành nổi bật có tuyển sinh khối B00 mà mọi người có thể tham khảo:
- Y khoa.
- Y học cổ truyền.
- Y học dự phòng.
- Y tế công cộng.
- Điều dưỡng.
- Hộ sinh.
- Răng – Hàm – Mặt.
- Dược học.
Nhóm ngành Sư phạm
B00 gồm những ngành nào còn có thể kể đến nhóm ngành Sư phạm. Thuộc nhóm này sẽ có các ngành như:
- Sư phạm Toán học.
- Sư phạm Hoá học.
- Sư phạm Sinh học.
- Giáo dục mầm non
- Giáo dục Tiểu học
- Sư phạm khoa học tự nhiên
- Sư phạm Tin học
- Giáo dục học
- Tâm lý học
- Tâm lý học Giáo dục
Sư phạm cũng là nhóm ngành rất đáng để mọi người theo đuổi. Đặc biệt thuộc tổ hợp B00 đều là các ngành Sư phạm hot, đang cần nhân lực, cơ hội việc làm tương lai là rất tốt. Do đó mọi người hoàn toàn có thể cân nhắc lựa chọn học các ngành này.
Nhóm ngành Môi trường
Nhiều ngành nằm trong nhóm ngành Môi trường đều có tuyển sinh khối B00. Nếu như là một người rất thích tìm hiểu môi trường xung quanh, địa chất, thích khám phá thì mọi người khá phù hợp để lựa chọn nhóm ngành này. Học ngành môi trường hiện nay cũng được đánh giá cơ hội việc làm tốt, thu nhập ổn định. Một số ngành hấp dẫn có thể kể đến như:
- Quản lý tài nguyên nước.
- Quản lý biển.
- Sinh học ứng dụng.
- Thủy văn học.
- Địa chất học.
- Địa lí tự nhiên.
- Hải dương học.
Nhóm ngành Kỹ thuật
B00 gồm những ngành nào còn có nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật. Khá nhiều ngành trong nhóm này có tuyển sinh khối B00. Thông thường các thí sinh nam sẽ phù hợp hơn để lựa chọn học nhóm này.
- Kỹ thuật xét nghiệm y học
- Kỹ thuật phục hồi chức năng
- Kỹ thuật Thực phẩm
- Kỹ thuật Hóa học.
- Kỹ thuật địa chất.
- Công nghệ kỹ thuật môi trường.
- Công nghệ kỹ thuật hạt nhân.
- Công nghệ sinh học.
- Công nghệ kỹ thuật hoá học.
Nhóm ngành Kinh tế
Nhóm ngành Kinh tế tại nhiều trường cũng có tuyển sinh khối B00. Từ lâu ngành này đã được nhiều thí sinh ưu tiên lựa chọn. Trong giai đoạn kinh tế thị trường như hiện nay thì học ngành Kinh tế cũng mang đến nhiều cơ hội việc làm hơn cho mọi người. Một số ngành thuộc nhóm kinh tế tuyển sinh khối B00 nổi bật có thể kể đến như:
- Bất động sản.
- Quản trị doanh nghiệp.
- Công nghệ tài chính.
- Kinh tế đầu tư.
- Kinh doanh nông nghiệp.
- Kinh tế nông nghiệp.
- Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.
- Quản lý dự án.
Nhóm ngành Thẩm mỹ
Ngành Thẩm mỹ nổi lên trong những năm gần đây và ngày càng có nhiều trường tuyển sinh. Đa phần các trường đều xét tuyển khối B00 cho ngành này. Đây là ngành học hợp xu hướng, vô cùng thực tế trong giai đoạn hiện nay. Lựa chọn học ngành Thẩm mỹ mọi người có nhiều cơ hội việc làm, thu nhập tương lai cũng vô cùng đảm bảo.
Nên chọn ngành gì: Con gái thi khối B nên chọn ngành gì tốt nhất?
Ngành Công nghệ thông tin
Khối B00 gồm những ngành nào chắc chắn không thể bỏ qua Công nghệ thông tin. Ngành học này luôn rất hot và được nhiều người lựa chọn. Có khá nhiều trường Đại học tại Việt Nam tuyển sinh khối B00 cho ngành Công nghệ thông tin như Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc Gia Hà Nội, Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TP HCM… Lựa chọn học ngành Công nghệ thông tin mang đến cơ hội việc làm tốt, mức thu nhập cao cho mọi người.
Danh sách trường tuyển sinh khối B00
Hiện nay có rất nhiều trường tuyển sinh khối B00. Mọi người nếu chưa biết B00 gồm những ngành nào và nên học trường gì hãy tham khảo bảng tổng hợp dưới đây để có sự lựa chọn tốt hơn.
Tên trường | Ngành tuyển sinh | Điểm chuẩn |
Khu vực Hà Nội |
||
Học viện An Ninh Nhân Dân | Y khoa | 14 – 15 điểm |
Đại học Y Hà Nội | Điều dưỡng
Dinh dưỡng Khúc xạ nhãn khoa Kỹ thuật xét nghiệm y học Kỹ thuật phục hồi chức năng Răng- Hàm -Mặt Y tế công cộng Y khoa Y học dự phòng |
22 – 28 điểm |
Đại học Y Dược – Đại học Quốc Gia Hà Nội | Điều dưỡng
Dược học Kỹ thuật hình ảnh y học Kỹ thuật xét nghiệm y học Răng- Hàm -Mặt Y khoa |
23 – 27 điểm |
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | Công nghệ kỹ thuật Môi trường
Công nghệ thông tin Khí tượng và Khí hậu học Quản lý tài nguyên nước Quản lý biển Sinh học ứng dụng Thủy văn học |
15 – 22 điểm |
Đại học Kinh tế quốc dân | Công nghệ tài chính
Kinh tế đầu tư Kinh doanh nông nghiệp Kinh tế nông nghiệp Kinh tế tài nguyên thiên nhiên Quản lý dự án |
26 – 27.5 điểm |
Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội | Giáo dục mầm non
Giáo dục Tiểu học Quản trị trường học Sư phạm Sinh học |
20.5 – 27.47 điểm |
Học viện Quân Y – Hệ Quân sự | Y khoa
Y học dự phòng |
25 – 27 điểm |
Đại học Sư phạm Hà Nội | Hoá học
Sinh học Sư phạm hoá học Sư phạm Sinh học |
20 – 27 điểm |
Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc Gia Hà Nội | Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường
Công nghệ kỹ thuật môi trường Công nghệ kỹ thuật hạt nhân Công nghệ sinh học Công nghệ kỹ thuật hoá học Địa chất học Địa lí tự nhiên Hải dương học Hoá học Hoá dược Khí tượng và khí hậu học Khoa học và công nghệ thực phẩm |
20 – 24 điểm |
Đại học Bách khoa Hà Nội | Hóa học
Kỹ thuật Thực phẩm Kỹ thuật Hóa học Kỹ thuật Môi trường Kỹ thuật Sinh học Kỹ thuật Y sinh Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
21 – 25 điểm |
Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam | Y khoa
Y học cổ truyền |
21.5 – 23.57 điểm |
Khu vực TP Hồ Chí Minh | ||
Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TP HCM | Công nghệ Sinh học
Công nghệ kỹ thuật Hoá học Công nghệ thông tin Công nghệ kỹ thuật Môi trường Công nghệ vật liệu Địa chất học Hải dương học Hoá học Khoa học môi trường Khoa học vật liệu Kỹ thuật địa chất Quản trị và phân tích dữ liệu Sinh học |
19 – 28 điểm |
Đại học Tôn Đức Thắng | Bảo hộ lao động
Công nghệ Sinh học Công nghệ kỹ thuật Môi trường Dược học Khoa học môi trường Kỹ thuật hóa học |
22- 28 điểm |
Đại học Y Dược TP HCM | Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh
Điều dưỡng Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức Dinh dưỡng Dược học Hộ sinh Kỹ thuật hình ảnh y học Kỹ thuật phục hình răng Kỹ thuật phục hồi chức năng Kỹ thuật xét nghiệm y học Răng- Hàm -Mặt Y khoa Y học dự phòng Y tế công cộng Y học cổ truyền |
19 – 27 điểm |
Đại học Sư phạm TP HCM | Công nghệ thông tin
Hóa học Sinh học ứng dụng Sư phạm khoa học tự nhiên Sư phạm Tin học Sư phạm Hóa học Sư phạm Sinh học Tâm lý học
|
19 – 26 điểm |
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch | Điều dưỡng
Dinh dưỡng Dược học Khúc xạ nhãn khoa Kỹ thuật xét nghiệm y học Kỹ thuật hình ảnh y học Kỹ thuật phục hồi chức năng Răng – Hàm – Mặt Y tế công cộng Y khoa |
18 – 26 điểm |
Khoa Y – Đại học Quốc Gia TP HCM | Điều dưỡng
Dược học Răng- Hàm -Mặt Y khoa Y học cổ truyền |
19 – 26 điểm |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM | Công nghệ kỹ thuật môi trường
Công nghệ Thực phẩm Công nghệ Kỹ thuật Hóa học |
20 – 23 điểm |
Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TP HCM | Giáo dục học
Tâm lý học Tâm lý học Giáo dục |
23 – 26 điểm |
Đại học Nông Lâm TP HCM | Bảo vệ thực vật
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên Chăn nuôi Công nghệ chế biến lâm sản Công nghệ thực phẩm Công nghệ Kỹ thuật Hóa học Công nghệ chế biến thủy sản Công nghệ sinh học Khoa học môi trường Lâm nghiệp đô thị Lâm học Nông học Quản lý tài nguyên và môi trường |
16 – 21 điểm |
Đại học Sài Gòn | Công nghệ kỹ thuật Môi trường
Khoa học môi trường Sư phạm Sinh học Sư phạm khoa học tự nhiên |
18 – 24 điểm |
Đại học Văn Lang | Bảo hộ lao động
Công nghệ kỹ thuật Môi trường Công nghệ thẩm mỹ Công nghệ sinh học y dược Công nghệ thực phẩm Điều dưỡng Dược học Công nghệ sinh học Kỹ thuật xét nghiệm y học Nông nghiệp công nghệ cao Răng- Hàm -Mặt |
16 – 24 điểm |
Đại học Công nghiệp TP HCM | Công nghệ thực phẩm
Công nghệ kỹ thuật Môi trường Công nghệ Kỹ thuật Hóa học Công nghệ sinh học Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm Dược học Quản lý tài nguyên và môi trường |
18 – 23 điểm |
Khu vực Đà Nẵng – Huế | ||
Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng | Điều dưỡng
Dược học Hộ Sinh Kỹ thuật xét nghiệm y học Răng- Hàm -Mặt Y khoa Y học dự phòng |
19 – 26 điểm |
Khoa Y Dược – Đại học Đà Nẵng | Điều dưỡng
Dược học Kỹ thuật xét nghiệm y học Răng- Hàm -Mặt Y khoa |
19 – 26 điểm |
Đại học Sư Phạm – Đại học Đà Nẵng | Công nghệ sinh học
Giáo dục Tiểu học Hoá học Sư phạm Hoá học Sư phạm Khoa học tự nhiên Sư phạm Tin học và công nghệ Sư phạm Sinh học Tâm lý học Quản lý tài nguyên và môi trường |
16 – 25 điểm |
Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng | Công nghệ sinh học
Công nghệ thực phẩm Quản lý tài nguyên và môi trường Kỹ thuật môi trường |
17 – 23 điểm |
Đại Học Đông Á | Điều dưỡng
Dược học Hộ Sinh Công nghệ thực phẩm Nông nghiệp |
15 – 21 điểm |
Đại học Y Dược – Đại học Huế | Điều dưỡng
Dược học Hộ Sinh Kỹ thuật xét nghiệm y học Kỹ thuật hình ảnh y học Răng- Hàm -Mặt Y khoa Y học dự phòng |
19 – 25 điểm |
Đại học Sư Phạm – Đại học Huế | Sư phạm Hoá học
Sư phạm Khoa học tự nhiên Sư phạm Sinh học Tâm lý học giáo dục |
18 – 24 điểm |
Đại học Nông Lâm – Đại học Huế | Bảo vệ thực vật
Bất động sản Bệnh học thuỷ sản Chăn nuôi Công nghệ thực phẩm Công nghệ kỹ thuật cơ khí Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm Khoa học cây trồng Khuyến nông Kỹ thuật cơ sở hạ tầng Kỹ thuật cơ điện tử Lâm nghiệp Nông học Nông nghiệp công nghệ cao Phát triển nông thôn Quản lý thuỷ sản Thú y |
15 – 18 điểm |
Đại học Khoa Học – Đại học Huế | Công nghệ sinh học
Công nghệ kỹ thuật hoá học Du lịch sinh thái Hoá học Khoa học môi trường Kỹ thuật cơ sở hạ tầng Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 – 16 điểm |
Khu vực Cần Thơ | ||
Đại học Cần Thơ | Bảo vệ thực vật
Bệnh học thuỷ sản Chăn nuôi Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan Công nghệ chế biến thuỷ sản Công nghệ kỹ thuật hoá học Công nghệ thực phẩm Công nghệ sau thu hoạch Hoá dược Hoá học Khoa học cây trồng Kỹ thuật cấp thoát nước Nông học Nuôi trồng thuỷ sản Quản lý đất đai Quản lý thuỷ sản Sinh học Sư phạm Sinh học Sư phạm Toán học Sư phạm Hoá học Thống kê Thú y |
15 – 26 điểm |
Đại học Y Dược Cần Thơ | Điều dưỡng
Dược học Hộ Sinh Kỹ thuật xét nghiệm y học Kỹ thuật hình ảnh y học Răng- Hàm -Mặt Y khoa Y học dự phòng Y tế công cộng Y học cổ truyền |
20 – 26 điểm |
Trên đây là giải đáp thắc mắc cho mọi người vấn đề khối B00 gồm những ngành nào. Có thể thấy rất nhiều ngành hot có tuyển sinh khối B00. Đây là một tổ hợp môn thi rất lý tưởng, mang đến nhiều cơ hội nên nếu yêu thích mọi người hoàn toàn có thể cân nhắc lựa chọn.